問題詳情
74.如圖,這是兩個小學生的肺活量計(spirometry)檢查結果,下列敘述何者正確?
(A)兩人用力肺活量(FVC)相同
(B)A學童的第一秒用力吐氣容積(FEV1)較小,表示其肺順應性較差
(C)B學童的吐氣曲線,表示其呼吸道阻力較強
(D)A學童的氣喘較不穩定

(A)兩人用力肺活量(FVC)相同
(B)A學童的第一秒用力吐氣容積(FEV1)較小,表示其肺順應性較差
(C)B學童的吐氣曲線,表示其呼吸道阻力較強
(D)A學童的氣喘較不穩定
參考答案
答案:D
難度:簡單0.785714
統計:A(1),B(1),C(1),D(11),E(0)
內容推薦
- 8 當我們很客氣地請遊客稍等時,以下那一種說法是最有禮貌?(A)Xin chờ trong giây lát ! (B)Xin quí khách vui lòng chờ trong giây lá
- 10 若微分方程式 y′′ − 4y′ + 4y = 25sin x 且 y(0) = y′(0) = 2,試求其解? (A) y= e 2xe +2xe 2x + cosx (B)
- 20 下列何者為微分方程式 之通解?(A)3x2y − xy3 + 2y2 = c ,其中 c 為常數 (B)3x2y − xy3 + 2y2 + x = c ,其中 c 為常數(C)2y2 − 2x
- 14 f (t) 是週期為 4 的函數,在 − 2 ≤ t < 2 之間定義為 f (t) = 2t 。將 f (t) 以傅利葉級數(Fourier series)展開成 (A) 4 (B) 2
- 14 Nhà vệ sinh _________ ở phía tay trái.(A)ngồi (B)chiếm (C)nằm (D)đứng
- 7 導遊人員想提醒遊客下車之前請注意個人物品,他該怎麼說?(A)Khi xuống xe, xin quí khách chú ý cá nhân !(B)Trước khi xuống xe, kh
- 9 下列何者與 L{f (t)u(t − a) } 相等,其中 L{•}代表拉氏轉換(Laplace Transform)?(A)e −as L{ af (t)} (B)e−as L{df (t)
- 20 下列組態的串接放大器,何者的輸入電阻最小?(A)共基極-共射極(B)共射極-共射極(C)共集極-共基極(D)共射極-共基極
- 下圖中箭號所指示的位置為下列何者?(A)trachea(B)brachiocephalic vein(C)subclavian artery(D)esophagus
- 13 Thời gian khởi hành của đoàn __________7h30’ sáng.(A)lúc (B)vào (C)ở (D)khi
內容推薦
- 16 Khi đi du lịch, ___________xe buýt có phục vụ nước uống miễn phí.(A)tại (B)ở (C)trên (D)lên
- 有關臨床呼吸照護品質,下列敘述何者錯誤?(A)定期呼吸器保養會增加醫療成本,等呼吸器故障時才修復即可(B)持續監測呼吸器病患的感染率是必要的(C)應制定以病人導向的呼吸治療品質監測目標(D)執行呼
- ⑶求行列式值 det(A)。
- 17 ___________ khởi hành xin quí khách kiểm tra lại hành lý và giấy tờ tùy thân.(A)Trước khi (B)Trướ
- 18 Khu vực ___________không thích hợp mua sắm.(A)đây (B)này (C)là (D)ở
- 19 __________ là khu vực bán hàng lưu niệm và đặc sản.(A)Đây (B)Họ (C)Này (D)Có
- 20 Khi nào anh sẽ đi Cao Hùng du lịch ?(A)Tối qua. (B)Hôm qua. (C)Một ngày. (D)Ngày mai.
- 21 Chúng tôi phải chờ ở đây bao lâu ?(A)Ngày (B)Sáng mai. (C)Ngày mai. (D)1 ngày.
- 38 Khi bạn hỏi tuổi tác một người lớn, bạn nên hỏi như thế nào thì được xem là lịch sự và lễ phép ?(
- 29 Rất nhiều người cho rằng khí hậu ở Đài Bắc không tốt lắm, vì so với Đài Trung thì khí hậu ở Đài B
- 22 Cái này bao nhiêu tiền ?(A)100 tiền. (B)100 tiền Đài tệ. (C)100 Đài tệ. (D)100 Đài tiền.
- 48 Xin hỏi ông làm nghề gì ?(A)Tôi làm nghề tự do. (B)Tôi không làm nghề.(C)Tôi có làm nghề. (D)Tôi
- 39 Khi chúng ta muốn người khác hiểu rằng không được hút thuốc ở đây, chúng ta nên yêu cầu họ thế nà
- 30 Thành phố Cao Hùng là thành phố công nghiệp phát triển, nơi đây tập trung nhiều :(A)ngân hàng Mỹ.
- 57 請問『Cả ngày hôm nay chị ấy không ăn gì cả.』意思指的是:(A)Cả ngày hôm nay chị ấy không ăn bất cứ cái gì.
- 23 Anh đã đi Đài Trung chơi chưa ?(A)Chưa rồi. (B)RRồi chưa. (C)Chưa. (D)Đã.
- 49 Cho tôi gởi lời thăm cha mẹ của chị.(A)Không có gì đâu ! (B)Đừng khách sáo !(C)Xin cảm ơn anh rất
- 40 Khi chúng ta đến muộn(đến trễ), chúng ta nên nói như thế nào thì lịch sự và lễ phép ?(A)Xin cảm ơ
- 31 Địa hình của Đài Loan có nhiều đồi núi, núi Ngọc Sơn được xem là hòn núi :(A)nhỏ nhất ở Đài Loan.
- 58 請問『Ông ấy đi Đài Bắc chơi luôn tiện thăm bạn của ông ấy.』意思指的是:(A)Bạn của ông ấy muốn đi Đài Bắc
- 24 Họ đã đăng ký lên máy bay khi nào ?(A)Ngày mai. (B)Ngày mốt. (C)Trước đây 20 phút. (D)20 phút nữa
- 50 Xin chị hãy chú ý, khu vực này rất nguy hiểm.(A)Cảm ơn anh, tôi sẽ nguy hiểm. (B)Cảm ơn anh, tôi
- 41 Khi người khác làm việc gì đó cho chúng ta, chúng ta nên nói với họ :(A)Xin lỗi chị. (B)Xin cảm ơ
- 32 Hiện nay Đài Loan có rất nhiều người di dân mới từ Đông Nam Á đến đây sinh sống, họ chủ yếu là :(
- 59 請問『Ở đây cái gì cũng đắt tiền.』意思指的是:(A)Ở đây có một số đồ giá cả hơi cao. (B)Ở đây bất cứ cái gì