問題詳情
311Khi xe ô tô và xe máy đi vào cây xăng để đổ xăng :
(A) Nên tắtmáy rồi mới đổ xăng
(B) Tắt máy hay không tắt máy đêu có thểđổ xăng
(C) Do bởi trong xe có mở máy lạnh , cho nên khôngthể tắt máy
(A) Nên tắtmáy rồi mới đổ xăng
(B) Tắt máy hay không tắt máy đêu có thểđổ xăng
(C) Do bởi trong xe có mở máy lạnh , cho nên khôngthể tắt máy
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 1下圖為張三、李四和王五的生產可能線。【題組】(一) 請說明哪一位在稻米和葡萄酒的生產上同時具有絕對利益。編輯私有筆記及自訂標籤經濟學-108 年 - 臺灣港務股份有限公司 108 年度新進從業人員甄
- 124Trước khi chạy xe ,đối với các linh kiện máy như tay lái ,phanhxe…vv , nên : (A)Kiểm tra tỉ mỉ. (
- 309Khi xảy ra sự cố giao thông , các đương sự nên ở tại hiện trườngvà tìm :(A) Bạn bè người thân
- 308Khi xe ô tô gây ra tai nạn , nêu thuôc trách nhiệm quyên lơi trênđường , thì các trường hơp dưới
- 123Xe ô tô khi chưa thông qua cơ quan giám sát quốc lộ thẩm traxong phê chuẩn : (A) Được tùy tiện mắ
- Sam enjoys driving, so he decided to travel around Taiwan(A) on the MRT (B) on the train (C) by c
- Bê ngang xêp hàng hóa trên xe : (A) Có thể vươt quá thân xe 0,5m. (B) Có thể vượt quá thân xe 1
- Iris often goes sailing or jogging with friends. She likes outdoor___. (A) activities (B) habits
- Xe tắc xi từ chối chở hành khách : (A) Được (B) Không được .(C)Không có quy định .
- 306Xe ô tô sau khi gây tai nạn thì sau khi vẽ đánh dấu vi trí các vâtchứng có liên quan ở trên mặt
內容推薦
- 125Các công cụ sửa chưa xe mang theo xe , nên (A) Mang theo xeđể săn trong xe (B) Không cân mang th
- 312Khi xe ô tô và xe máy đi vào cây xăng để đổ xăng :(A) Có thểgọi , hoặc nghe điện thoại di đông
- 126Trước khi bắt đâu chạy xe, nên : (A) Không cân hiển thi đèn xinhan (B)Bấm 3 tiêng còi ngắn (C) H
- 313Khi xe ô tô đi ngang qua ngã đường giao cắt , tín hiệu quản chêviệc lái xe lúc này bât đèn xanh t
- 127Khi người lái xe khi chạy xe : (A) Có thể chạy liên tục trong 10tiêng đồng hồ .(B) Chạy liên tục
- I went camping with my classmates last month. It___fun. I will never forget that.(A) was a lot of
- 128Khi xe ô tô rẽ phải : (A) Nên bât xi nhan trước sau bên phải .(B)Nên bật xi nhan trước sau bên tr
- Peter lives on a small island. He___more than one hourtaking the boat to work every day.(A) spend
- Go straight___two blocks, and you’ll see the railwaystation_your right.(A) in; on (B) for; with (
- 129Khi xe ô tô chạy gần trường học,bệnh viện : (A) Bấm còi kêunhiều lần , khiến cho học sinh hoặc ng
- If the math question is too hard for you, you can ask Peter(A) to give up (B) anything (C) for he
- It___three days to buy the tickets. I hope the showwon’t fail(令…失望)me.(A)spent (B) flower (C) cos
- 130Quy định bấm còi xe ô tô ( 1) Không được bấm liên tục 3 lần trởlên .(B) Không được bấm liên tục 4
- 314Khi đi ngang qua ngã đường giao cắt , tín hiệu lúc này bât đènvàng nhấp nháy , phải nên xử trí nh
- 315Khi xe ô tô đi ngang qua ngã đường giao cắt mà không có tínhiệu quản chê lái xe , phương pháp có
- 316Khi lái xe nên :(A) Nhìn thẳng phía trước , đồng thời chú ý xeđên từ phía bên phải và trái (B) N
- A:___can I get to Fa Fa Bank?B: It’s near my home. I can take you there.(A)Where (B) How (C)When
- Uncle James___ the day after tomorrow.(A) is coming for dinner (B) went bird watching(C)goes hiki
- 131Thời gian xe ô tô bấm còi , môi lân : (A) Không đươc vươt quá 2giây .(B) Không đươc vươt quá 1 gi
- 317Khi lái xe nên chú ý : (A) Các cửa hiệu ở bên đường (B) Tínhiệu hoặc dấu hiệu chỉ thi ở phía t
- A: Jay, you skipped class again?!! It’s not right.B: I can’t help it. Oh, no. ___ Run!!(A) Here c
- 選出:“這頂帽子戴在你頭上很好看的正確英語翻譯句.(A)The hat puts on your head very good.(B)The hat wears good on your hea
- 132Xe chạy đoạn đường có lắp đặt dấu hiệu chỉ đường vòng ,đường dốc, đường hẹp, nên :(A) Tăng tốc v
- 右圖為小新某日在合歡山上所拍攝的三顆亮星軌跡,從右圖判斷應該是小新朝向【何方】所拍下之星跡與【星星移動方向】?(A)東方,A→B (B)西方,A→B (C)東方,B→A (D)西方,B→A。
- 318Lái xe vào ban đêm , mục tiêu mà người lái xe không dê pháthiện là :(A) Người đi bô đang di đông(