問題詳情
124Trước khi chạy xe ,đối với các linh kiện máy như tay lái ,phanhxe…vv , nên :
(A)Kiểm tra tỉ mỉ.
(B) Không cần kiểm tra.
(C) Kiểmtra hoặc không kiểm tra đều được.
(A)Kiểm tra tỉ mỉ.
(B) Không cần kiểm tra.
(C) Kiểmtra hoặc không kiểm tra đều được.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 308Khi xe ô tô gây ra tai nạn , nêu thuôc trách nhiệm quyên lơi trênđường , thì các trường hơp dưới
- 123Xe ô tô khi chưa thông qua cơ quan giám sát quốc lộ thẩm traxong phê chuẩn : (A) Được tùy tiện mắ
- Sam enjoys driving, so he decided to travel around Taiwan(A) on the MRT (B) on the train (C) by c
- Bê ngang xêp hàng hóa trên xe : (A) Có thể vươt quá thân xe 0,5m. (B) Có thể vượt quá thân xe 1
- Iris often goes sailing or jogging with friends. She likes outdoor___. (A) activities (B) habits
- Xe tắc xi từ chối chở hành khách : (A) Được (B) Không được .(C)Không có quy định .
- 306Xe ô tô sau khi gây tai nạn thì sau khi vẽ đánh dấu vi trí các vâtchứng có liên quan ở trên mặt
- 307Sau khi xe ô tô gây ra tai nạn , trên đoạn đường hạn chê tốc đôcao nhất vươt quá 50 đên 60 km , n
- 122Chở hàng hóa có chỉnh thể quá dài, quá rông, quá cao và quánặng nên : (A) Chạy vào ban ngày kh
- Xe ô tô vận chở hành khách : (A) Không được vượt quá số ngườiđã phê chuẩn .(B) Cân xem nhu câu mà
內容推薦
- 310Kể từ ngày xảy ra tai nạn xe , thời hạn xin giám đinh là :(A) Môt tháng (B) Ba tháng (C) Sáu th
- 311Khi xe ô tô và xe máy đi vào cây xăng để đổ xăng : (A) Nên tắtmáy rồi mới đổ xăng(B) Tắt máy h
- Tina___be back soon. Maybe you can come later.(A) isn’t (B) won’t (C) isn,t going (D) didn’t
- 125Các công cụ sửa chưa xe mang theo xe , nên (A) Mang theo xeđể săn trong xe (B) Không cân mang th
- 312Khi xe ô tô và xe máy đi vào cây xăng để đổ xăng :(A) Có thểgọi , hoặc nghe điện thoại di đông
- 126Trước khi bắt đâu chạy xe, nên : (A) Không cân hiển thi đèn xinhan (B)Bấm 3 tiêng còi ngắn (C) H
- 313Khi xe ô tô đi ngang qua ngã đường giao cắt , tín hiệu quản chêviệc lái xe lúc này bât đèn xanh t
- 127Khi người lái xe khi chạy xe : (A) Có thể chạy liên tục trong 10tiêng đồng hồ .(B) Chạy liên tục
- I went camping with my classmates last month. It___fun. I will never forget that.(A) was a lot of
- 128Khi xe ô tô rẽ phải : (A) Nên bât xi nhan trước sau bên phải .(B)Nên bật xi nhan trước sau bên tr
- Peter lives on a small island. He___more than one hourtaking the boat to work every day.(A) spend
- Go straight___two blocks, and you’ll see the railwaystation_your right.(A) in; on (B) for; with (
- 129Khi xe ô tô chạy gần trường học,bệnh viện : (A) Bấm còi kêunhiều lần , khiến cho học sinh hoặc ng
- If the math question is too hard for you, you can ask Peter(A) to give up (B) anything (C) for he
- It___three days to buy the tickets. I hope the showwon’t fail(令…失望)me.(A)spent (B) flower (C) cos
- 130Quy định bấm còi xe ô tô ( 1) Không được bấm liên tục 3 lần trởlên .(B) Không được bấm liên tục 4
- 314Khi đi ngang qua ngã đường giao cắt , tín hiệu lúc này bât đènvàng nhấp nháy , phải nên xử trí nh
- 315Khi xe ô tô đi ngang qua ngã đường giao cắt mà không có tínhiệu quản chê lái xe , phương pháp có
- 316Khi lái xe nên :(A) Nhìn thẳng phía trước , đồng thời chú ý xeđên từ phía bên phải và trái (B) N
- A:___can I get to Fa Fa Bank?B: It’s near my home. I can take you there.(A)Where (B) How (C)When
- Uncle James___ the day after tomorrow.(A) is coming for dinner (B) went bird watching(C)goes hiki
- 131Thời gian xe ô tô bấm còi , môi lân : (A) Không đươc vươt quá 2giây .(B) Không đươc vươt quá 1 gi
- 317Khi lái xe nên chú ý : (A) Các cửa hiệu ở bên đường (B) Tínhiệu hoặc dấu hiệu chỉ thi ở phía t
- A: Jay, you skipped class again?!! It’s not right.B: I can’t help it. Oh, no. ___ Run!!(A) Here c
- 選出:“這頂帽子戴在你頭上很好看的正確英語翻譯句.(A)The hat puts on your head very good.(B)The hat wears good on your hea