問題詳情
548Trước khi lái xe kiểm tra lốp xe , nên kiểm tra độ sâu hoa văn củalốp xe và áp suất khi của lốp xe . 05
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 546(B)e tự động số , khi đẩy cần số tiến đến số “D” , rồi đổi qua số lùixe “R” hoặc số dừng xe “P” ,
- 545(B)e ô tô tự động số khi đậu xe , sau khi xác định xe hoàn toàn đãdừng hẳn , thì mới có thể băt
- 542(B)e tự động số , khi khởi động động cơ , nhất định phải để cần sốxe đến vị tri số 「D」, thì mới l
- 544(B)e ô tô tự động số trong khi đang chạy , cần số xe lúc nào cũngcó thể trả về vị tri số 「P」hoặc
- 543(B)e tự động số , khi đẩy cần số xe đến các vị tri ngoài vị tri số「N」hoặc 「P」ra , vẫn có thể khởi
- 541(B)e tự động số , khi khởi động động cơ , nên đẩy cần số xe đến vịtri số 「P」 .05(A)O(B)X
- 540Khi xe ô tô tự động số khởi động , phải đạp bàn đạp phanh xe ,thì mới di chuyển được cần số xe ,
- 538Sau khi xe ô tô bị va chạm nghiêm trọng , dây an toàn đã qua sửdụng và bộ phận linh kiện của nó
- 元件符號 ,係指 (A)雙動雙緩衝油壓缸 (B)單動雙緩衝油壓缸 (C)雙動油壓缸 (D)單動油壓缸 。
- 537Nếu khi dây an toàn đã bị mòn hoặc bị hư , băt buộc phải thaydây an toàn mới .(A)O(B)X
內容推薦
- 549Sức ép hơi trong bánh xe buộc phải kiểm tra định kỳ (bao gồmcả bánh xe dự bị), và tiêu chuẩn sức
- 550Ap suất khi lốp xe càng cao càng tiết kiệm xăng , đồng thờikhông ảnh hưởng tinh năng phanh xe .(A
- 3依職業安全衛生管理辦法規定,下列那些機械、設備於開始使用時須實施重點檢查? (A)捲揚裝置 (B)第一種壓力容器 (C)除塵裝置 (D)整體換氣裝置 。
- 切削 V 形螺紋,下列何者不為中心規的用途? (A)檢驗車刀角度 (B)檢驗車刀與工件的垂直度 (C)量測螺紋長度 (D)檢查試削導程 。
- 磨床磨削鑄鐵工件,宜選用何種代號之砂輪磨料? (A)A (B)WA (C)GC (D)C 。
- 在車床上切削外錐度,經調整複式刀座至所需錐度並予以固定,若車刀刀尖高於工件中心線,則切削後之錐度會 (A)變大 (B)變小 (C)不變 (D)皆有可能 。
- 有一平銑刀直徑為 100 mm,刀刃數為 8,每刃進給為 0.15 mm,如該主軸轉速 400 rpm,則進給率為 (A)240 mm/min (B)480 mm/min (C)960 mm/
- 18-4-1 高速鋼之成分為 (A)18%C-4%W-1%V (B)18%Cr-4%V-1%W (C)18%Cr-4%W-1%V (D)18%W-4%Cr-1%V 。
- 帶鋸機鋸條使用時,通常截取適當長度銲接後須進行何種處理? (A)淬火 (B)表面硬化 (C)退火 (D)回火 。
- 有一鑽石砂輪之標記符號為 SD-120-J-100-B-N-30,其中 SD 及 120 代表 (A)磨料及粒度 (B)磨料及結合度 (C)粒度及結合度 (D)粒度及結合劑 。
- 磨輪之標註 A-70-M-8-V,其中"8"代表 (A)結合材料 (B)砂粒大小 (C)組織鬆密程度 (D)磨料種類 。
- 銑刀軸規格 NO 50-4-B-457,其中"50"表示 (A)孔徑 (B)桿長 (C)錐度號碼 (D)硬度 。
- 下列有關車刀敘述,何者正確? (A)右手車刀用於自左向右車削 (B)圓鼻車刀用於精車削 (C)右牙車刀僅須右側磨成側讓角 (D)切斷刀之前端較後端窄 。
- 車削圓桿時,工件表面粗糙發亮,下列何者較有可能? (A)主軸轉速太慢 (B)刀尖高出工件中心線 (C)工件夾持偏心 (D)車刀鬆動 。
- 車削錐形工件,為使錐度正確,車刀刀刃與工件中心應 (A)等高 (B)刀刃應略高 (C)刀刃應略低 (D)視材料而定 。
- 利用碳化物車刀粗車直徑 40 ㎜低碳鋼工件時,若主軸轉速為 1,020 rpm,則其切削速度為 (A)8 m/min (B)28 m/min (C)118 m/min (D)128 m/min
- 在車床上進行切斷時,產生振動的較可能原因為 (A)切斷的部分靠近夾頭 (B)車刀伸出太長 (C)工件夾得太緊 (D)車刀伸出太短 。
- 在車床上切削直徑 45mm 之工件,切削速度 40 m/min 時,主軸轉速為 (A)1800rpm (B)358 rpm (C)353 rpm (D)283 rpm 。
- 刀具作旋轉運動,而工件作平移運動的工具機是 (A)車床 (B)銑床 (C)牛頭鉋床(D)鑽床 。
- 車削延性材料時,形成積屑刃口的主要原因是 (A)切削速度不恰當 (B)溫度太高 (C)壓力太小 (D)切削量太少 。
- 一般適用於粗銑削的平口端銑刀,其刀刃數為 (A)8 刃 (B)6 刃 (C)4 刃 (D)2 刃 。
- 銑床的工作台除了可作三方向移動外,還可作旋轉者為 (A)立式銑床 (B)臥式銑床 (C)萬能銑床 (D)靠模銑床 。
- 一般用於研磨銑刀的磨床是 (A)工具磨床 (B)外圓磨床 (C)平面磨床 (D)無心磨床 。
- 平銑刀重銑削平面時,宜選用的刀齒是 (A)齒數少的直齒 (B)齒數多的直齒 (C)條數少的螺旋齒 (D)條數多的螺旋齒 。
- 一般用於銑削正齒輪的銑床是 (A)立式銑床 (B)臥式銑床 (C)龍門銑床 (D)直式銑床 。