問題詳情
538Sau khi xe ô tô bị va chạm nghiêm trọng , dây an toàn đã qua sửdụng và bộ phận linh kiện của nó bao gồm bộ co rút , phụ kiệnv..v đều băt buộc thay mới toàn bộ .05
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 537Nếu khi dây an toàn đã bị mòn hoặc bị hư , băt buộc phải thaydây an toàn mới .(A)O(B)X
- 536Dây thăt qua vai của dây an toàn là thăt chéo phia trước ngực ,ép vào ngực rất khó chịu , lấy dâ
- 534Để trẻ em ngồi ở trên đùi , sau đó cài dây an toàn , đã an toàn lạicó thể chăm sóc bảo vệ trẻ em
- 535Hai trẻ em cùng lúc sử dụng chung một sợi dây an toàn , khôngảnh hưởng gì tới hiệu quả an toàn cả
- 533Có thể tháo gơ cái gối đầu trên ghế ngồi đằng trước ra , để tránhlàm trở ngại tầm măt nhìn của k
- 532Trong lúc lái xe , nếu cảm thấy chỗ ghế ngồi lái xe không thoảimái , có thể vừa lái xe vừa điều c
- 531Trong khi lái xe , không nên điều chỉnh chỗ ghế lái , ghế ngồi cóthể đột nhiên di động , dẫn đến
- 請看下圖報紙,請問以下對於當時政治環境的敘述,何者正確?(A)因應毛匪斃命,蔣公立刻號招海內外同胞從事對大陸沿海地區的突襲(B)美國駐北京大使向當時中共當局轉達美國總統的哀悼電報(C)中國大陸
- 530Cố găng giảm bớt việc để các vật dụng không cần thiết trên xe ,để giảm thấp trọng lượng xe , tiết
- 529Năp thùng đựng đồ vật trong xe , sau khi mở xong nên nhớ tiệntay đóng lại , để tránh khi bất ngờ
內容推薦
- 541(B)e tự động số , khi khởi động động cơ , nên đẩy cần số xe đến vịtri số 「P」 .05(A)O(B)X
- 543(B)e tự động số , khi đẩy cần số xe đến các vị tri ngoài vị tri số「N」hoặc 「P」ra , vẫn có thể khởi
- 544(B)e ô tô tự động số trong khi đang chạy , cần số xe lúc nào cũngcó thể trả về vị tri số 「P」hoặc
- 542(B)e tự động số , khi khởi động động cơ , nhất định phải để cần sốxe đến vị tri số 「D」, thì mới l
- 545(B)e ô tô tự động số khi đậu xe , sau khi xác định xe hoàn toàn đãdừng hẳn , thì mới có thể băt
- 546(B)e tự động số , khi đẩy cần số tiến đến số “D” , rồi đổi qua số lùixe “R” hoặc số dừng xe “P” ,
- 547Khi xe ô tô tự động số xuống dốc , cần phải trả số về số thấp hơn.05(A)O(B)X
- 548Trước khi lái xe kiểm tra lốp xe , nên kiểm tra độ sâu hoa văn củalốp xe và áp suất khi của lốp
- 539 (B)e ô tô có thiết bị túi hơi an toàn , không cần cài dây an toàn . 05(A)O(B)X
- 549Sức ép hơi trong bánh xe buộc phải kiểm tra định kỳ (bao gồmcả bánh xe dự bị), và tiêu chuẩn sức
- 550Ap suất khi lốp xe càng cao càng tiết kiệm xăng , đồng thờikhông ảnh hưởng tinh năng phanh xe .(A
- 3依職業安全衛生管理辦法規定,下列那些機械、設備於開始使用時須實施重點檢查? (A)捲揚裝置 (B)第一種壓力容器 (C)除塵裝置 (D)整體換氣裝置 。
- 切削 V 形螺紋,下列何者不為中心規的用途? (A)檢驗車刀角度 (B)檢驗車刀與工件的垂直度 (C)量測螺紋長度 (D)檢查試削導程 。
- 磨床磨削鑄鐵工件,宜選用何種代號之砂輪磨料? (A)A (B)WA (C)GC (D)C 。
- 在車床上切削外錐度,經調整複式刀座至所需錐度並予以固定,若車刀刀尖高於工件中心線,則切削後之錐度會 (A)變大 (B)變小 (C)不變 (D)皆有可能 。
- 有一平銑刀直徑為 100 mm,刀刃數為 8,每刃進給為 0.15 mm,如該主軸轉速 400 rpm,則進給率為 (A)240 mm/min (B)480 mm/min (C)960 mm/
- 18-4-1 高速鋼之成分為 (A)18%C-4%W-1%V (B)18%Cr-4%V-1%W (C)18%Cr-4%W-1%V (D)18%W-4%Cr-1%V 。
- 帶鋸機鋸條使用時,通常截取適當長度銲接後須進行何種處理? (A)淬火 (B)表面硬化 (C)退火 (D)回火 。
- 有一鑽石砂輪之標記符號為 SD-120-J-100-B-N-30,其中 SD 及 120 代表 (A)磨料及粒度 (B)磨料及結合度 (C)粒度及結合度 (D)粒度及結合劑 。
- 磨輪之標註 A-70-M-8-V,其中"8"代表 (A)結合材料 (B)砂粒大小 (C)組織鬆密程度 (D)磨料種類 。
- 銑刀軸規格 NO 50-4-B-457,其中"50"表示 (A)孔徑 (B)桿長 (C)錐度號碼 (D)硬度 。
- 下列有關車刀敘述,何者正確? (A)右手車刀用於自左向右車削 (B)圓鼻車刀用於精車削 (C)右牙車刀僅須右側磨成側讓角 (D)切斷刀之前端較後端窄 。
- 車削圓桿時,工件表面粗糙發亮,下列何者較有可能? (A)主軸轉速太慢 (B)刀尖高出工件中心線 (C)工件夾持偏心 (D)車刀鬆動 。
- 車削錐形工件,為使錐度正確,車刀刀刃與工件中心應 (A)等高 (B)刀刃應略高 (C)刀刃應略低 (D)視材料而定 。
- 利用碳化物車刀粗車直徑 40 ㎜低碳鋼工件時,若主軸轉速為 1,020 rpm,則其切削速度為 (A)8 m/min (B)28 m/min (C)118 m/min (D)128 m/min