問題詳情
240Tingkat kemampuan penglihatan rendah saat kabut tebal, hujan lebat, dan badai angin dalam kecepatan mengendarai di jalan tol atau bebas hambatan :
(A) Seharusnya menjaga kecepatan kendaraan lebih dari 60 km.
(B) Seharusnya lebih rendah dari 40 km atau berhenti sementara pada bahu jalan, dan menghidupkan lampu darurat.
(C) Seharusnya tetapmenjaga kecepatan semula.
(A) Seharusnya menjaga kecepatan kendaraan lebih dari 60 km.
(B) Seharusnya lebih rendah dari 40 km atau berhenti sementara pada bahu jalan, dan menghidupkan lampu darurat.
(C) Seharusnya tetapmenjaga kecepatan semula.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 135 Trên đường dành cho người đi bộ qua đươơ ng : (A) Có thểdừng xe (B) Không được dừng xe tạm thời,
- 267 Người lái xe ô tô gây tai nạn thương tích hoặc tự vong mà bỏchạy khỏi hiện trường sẽ bị thu bằng
- 358Ketinggian bantalan kepala kursi pengemudi, seharusnya bagaimaan mengaturnya agar aman :(A) Menga
- 357Saat yang tepat mengatur tempat duduk adalah : (A) Sebelum mengendarai kendaraan. (B) Saat kendar
- 221 Quy định của đèn thắng, cái nào là không chính xác?(A)Màu đèn nên có màu vàng nhạt (B)Khi thắng
- 182 Người lái xe trước khi khởi động xe nên (A)Nhấn còi (B)Bậtđèn xi nhan, cố gắng nhanh chóng nhập
- 312Kendaraan motor dan mobil saat masuk pos pengisian bahan bakar : (A) Boleh menggunakan telepon se
- 306 Trong vụ án gây tai nạn bỏ trốn, đã thông báo tất cả mọingười đến hiện trường trình bày, người n
- 280Saat pengemudi memasuki jalan tol atau bebas hambatan, hendaknya menggunakan cara apa : (A) Henda
- 266 Người lái xe tùy ý tiếp cận gần, đột nhiên thay đổi làn đường,dùng các cách thức không phù hợp k
內容推薦
- 313Kendaraan yang melewati persimpangan jalan, saat rambu lalu lintas berwarna hijau : (A) Melintas
- 183 Khi gặp khẩn cấp hoặc tình huống nguy hiểm nhấn còi, dựavào nguyên tắc một lần và (A)Không được
- 359Kunci pengaman pintu belakang kendaraan pengangkut anak-anak, fungsinya adalah untuk menghindari
- 136 Tốc độ lái xe máy phải theo qui định của biển báo; nếukhông có biển báo hoặc vạch kẻ, ở đoạn đườ
- 268 Lái xe hơi trực tiếp qua lối đi dành cho người đi bộ khi cóngười đi bộ đang đi, người không tạm
- 241Pada jalan melandai satu arah dan penambahan dan pengurangan kecepatan kendaraan : (A) Boleh mend
- 308Trong vụ án vi phạm giao thông, người dân phải tường thuậtrõ sự thật vi phạm hoặc đưa ra bằng chứ
- 222 Đèn xi nhan có màu (A)Màu đỏ (B)Màu vàng(C)Màu cam.
- 314Mengendarai di persimpangan jalan, saat rambu lalu lintas berwarna kuning kerkedip, bagaimana seh
- 223 Tiêu chuẩn kiểm tra thị lực trong khám sức khỏe khi đăng kíthi giấy phép lái xe máy là? (A)Thị l
- 184Lái xe trên làn đường dành cho xe máy nên dựa vào qui địnhcủa biển hiệu hoặc vạch kẻ, nếu không c
- 137 Thời gian bấm còi, mỗi lần: (A) Không được vượt quá 2 giây,(B) Không được vượt quá 1 giây, (C) K
- 360Ingin membuka bagasi mobil, sebagian dapat membuka bagasi dari dalam kendaraan dengan melepas tom
- 352 Vị trí ép tim ngoài lồng ngực nào sau đây là chính xác?(A)Mép ngoài xương ức (B) Mép trên xương
- 269 Người mất bảng số xe muốn xin làm lại bảng số xe, đơn xincần đính kèm giấy chứng nhận mất bảng s
- 283Darah segar terus menerus tersembur mengalir keluar adalah : (A) Pembuluh baik mengalami perdarah
- 242Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, bila mengalami kerusakan kendaraan, seh
- 315Kendaraan melewati persimpangan jalan yang tidak memiliki rambu jalan, cara yang paling aman adal
- 282Kendaraan mengalami kecelakaan, korban yang mengalami syok/guncangan, akan terlihat : (A) Pusat p
- 185 Chạy xe đến giao lộ, lúc rẽ trái (phải) nên cách giao lộ baonhiêu mét thì bật đèn xi nhan hoặc r
- 224 Quy định về đường kính bánh xe máy hạng nhẹ như thếnào? (A)Trên 300mm dưới420 mm (B)Trên 200mm d
- 138 Người lái xe máy mắc bệnh ảnh hưởng đến an toàn lái xehoặc người sau khi uống rượu, hơi thở có n
- 353 Biểu hiện nào sau đây cho thấy bệnh nhân bị tắc nghẽnđường hô hấp? (A)Tay ôm lấy bụng, lưng uốn
- 361Kendaraan memasang kaca pandang belakang dan kaca dalam ruangan, fungsinya adalah : (A) Membantu
- 243Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan ; (A) Tidak boleh mengebut, tidak boleh