問題詳情
357Saat yang tepat mengatur tempat duduk adalah :
(A) Sebelum mengendarai kendaraan.
(B) Saat kendaraan tengah berjalan.
(C) Setelah kendaraan berjalan.
(A) Sebelum mengendarai kendaraan.
(B) Saat kendaraan tengah berjalan.
(C) Setelah kendaraan berjalan.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 182 Người lái xe trước khi khởi động xe nên (A)Nhấn còi (B)Bậtđèn xi nhan, cố gắng nhanh chóng nhập
- 312Kendaraan motor dan mobil saat masuk pos pengisian bahan bakar : (A) Boleh menggunakan telepon se
- 306 Trong vụ án gây tai nạn bỏ trốn, đã thông báo tất cả mọingười đến hiện trường trình bày, người n
- 280Saat pengemudi memasuki jalan tol atau bebas hambatan, hendaknya menggunakan cara apa : (A) Henda
- 266 Người lái xe tùy ý tiếp cận gần, đột nhiên thay đổi làn đường,dùng các cách thức không phù hợp k
- 239Saat keadaan cuaca normal, kecepatan paling tinggi mengendarai kendaraan di jalan tol atau bebas
- 310Sejak terjadinya kecelakaan, batas waktu untuk mengajukan permohonan penilaian : (A) 1 bulan. (B)
- 134 Điều khiển xe máy trên đường: (A) Không chịu sự hạn chếcủa dâu hiêê u giao thông, (B) Phải tuân
- 220 Màu sắc ánh sáng đèn pha xe máy nên (A)Màu trắng hoặcmàu vàng nhạt (B)Màu xanh (C)Không có quy đ
- 181 Người nào sau đây không thể không tham gia thi lấy giấyphép lái xe (A)Người có bệnh thần kinh su
內容推薦
- 267 Người lái xe ô tô gây tai nạn thương tích hoặc tự vong mà bỏchạy khỏi hiện trường sẽ bị thu bằng
- 135 Trên đường dành cho người đi bộ qua đươơ ng : (A) Có thểdừng xe (B) Không được dừng xe tạm thời,
- 281Selain pengemudi yang belum memiliki SIM serta pengemudi biasa / kendaraan bisnis yang belum gena
- 240Tingkat kemampuan penglihatan rendah saat kabut tebal, hujan lebat, dan badai angin dalam kecepat
- 307 Chủ xe hoặc người lái xe máy khi làm thủ tục đăng ký hoặcthay đổi các nội dung giám sát quản lí
- 313Kendaraan yang melewati persimpangan jalan, saat rambu lalu lintas berwarna hijau : (A) Melintas
- 183 Khi gặp khẩn cấp hoặc tình huống nguy hiểm nhấn còi, dựavào nguyên tắc một lần và (A)Không được
- 359Kunci pengaman pintu belakang kendaraan pengangkut anak-anak, fungsinya adalah untuk menghindari
- 136 Tốc độ lái xe máy phải theo qui định của biển báo; nếukhông có biển báo hoặc vạch kẻ, ở đoạn đườ
- 268 Lái xe hơi trực tiếp qua lối đi dành cho người đi bộ khi cóngười đi bộ đang đi, người không tạm
- 241Pada jalan melandai satu arah dan penambahan dan pengurangan kecepatan kendaraan : (A) Boleh mend
- 308Trong vụ án vi phạm giao thông, người dân phải tường thuậtrõ sự thật vi phạm hoặc đưa ra bằng chứ
- 222 Đèn xi nhan có màu (A)Màu đỏ (B)Màu vàng(C)Màu cam.
- 314Mengendarai di persimpangan jalan, saat rambu lalu lintas berwarna kuning kerkedip, bagaimana seh
- 223 Tiêu chuẩn kiểm tra thị lực trong khám sức khỏe khi đăng kíthi giấy phép lái xe máy là? (A)Thị l
- 184Lái xe trên làn đường dành cho xe máy nên dựa vào qui địnhcủa biển hiệu hoặc vạch kẻ, nếu không c
- 137 Thời gian bấm còi, mỗi lần: (A) Không được vượt quá 2 giây,(B) Không được vượt quá 1 giây, (C) K
- 360Ingin membuka bagasi mobil, sebagian dapat membuka bagasi dari dalam kendaraan dengan melepas tom
- 352 Vị trí ép tim ngoài lồng ngực nào sau đây là chính xác?(A)Mép ngoài xương ức (B) Mép trên xương
- 269 Người mất bảng số xe muốn xin làm lại bảng số xe, đơn xincần đính kèm giấy chứng nhận mất bảng s
- 283Darah segar terus menerus tersembur mengalir keluar adalah : (A) Pembuluh baik mengalami perdarah
- 242Mengendarai kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, bila mengalami kerusakan kendaraan, seh
- 315Kendaraan melewati persimpangan jalan yang tidak memiliki rambu jalan, cara yang paling aman adal
- 282Kendaraan mengalami kecelakaan, korban yang mengalami syok/guncangan, akan terlihat : (A) Pusat p
- 185 Chạy xe đến giao lộ, lúc rẽ trái (phải) nên cách giao lộ baonhiêu mét thì bật đèn xi nhan hoặc r