問題詳情
14.Với đoạn đường giảm tốc của đường cao tốc hoặc đường chạyvới tốc độ nhanh ,phia bên phải của lối vào dòng đường chinh, làdùng để xe ô tô đi vào dòng đường chinh và giảm tốc .
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 331Khi xe ô tô chạy trên đường cao tốc hoặc đường chạy với tốc độnhanh , thì xe ô tô không được có t
- 330Khi xe ô tô bốn bánh trở lên chạy trên đường cao tốc hoặcđường chạy với tốc độ nhanh , thì độ sâu
- 329Khi xe ô tô chạy trên đường cao tốc hoặc đường chạy với tốc độnhanh , không được liên tiếp và liê
- 328Xe khách loại lớn vì muốn tăng lượng chở khách , khi chạy trênđường cao tốc hoặc đường chạy với t
- Khi xe ô tô chạy trong đường hầm , tốc độ xe nên chạy theo mứcgiới hạn của biển dấu hiệu.(A)O(B
- 求下列四個式子中,哪一個算式經過計算後所得的答案是5的倍數?(A) 9982+6125+3455 (B) 54321-4321-321(C) 2008-1997+3004 (D) 2013-2
- Khi xe ô tô chạy trong đường hầm dài , khi gặp trường hợp ùntăc xe hoặc xảy ra sự cố khẩn cấp, nê
- Khi xe ô tô chạy vào đường hầm , nên lái xe tuân thủ theo chỉ thịcủa tin hiệu đèn quản chế làn
- ( ) 18可以寫成兩個質數相加,例如18=5+13;則下列哪個數不能夠寫成兩個質數相加?(A)17 (B) 31 (C)73 (D)91。
- 327Khi điều khiển xe trên đường, người lái xe, người ngồi ghế phíatrước và hàng ghế phía sau đều phả
內容推薦
- 下列為清領前期臺灣行政區域演變過程,其中反映出台灣土地開發方向為何?(A)先南後北,先東後西(B)先北後南,先東後西(C)先南後北,先西後東(D)先北後南,先西後東
- Khi xe ô tô chạy trên đường chạy với tốc độ nhanh hoặc đườngcao tốc , không được phép lạng lách x
- 334Khi xe ô tô chạy trên đường cao tốc , dưới tình trạng thời tiếtbình thường , khi chạy xe ở tỷ lệ
- Trong khi xe ô tô chạy xe trên đường cao tốc hoặc đường chạyvới tốc độ nhanh , ngoại trừ gặp phải
- 333Các xe kéo, xe cẩu khi chưa đăng ký và được phê chuẩn của cơquan quản lý đường cao tốc và chạy v
- Nếu người lái xe đang lái xe, mà có nồng độ cồn vượt quá mứctiêu chuẩn cho phép, chỉ bị ghi điểm
- 335Khi xe ô tô loại nho lái xe trên đoạn đường giới hạn tốc độ 80km/h của đường cao tốc hoặc đường
- 以下關於電負度的敘述何者正確?(A) 某些元素的電負度值小於 0(B) 第二族元素的電負度值隨原子序變大而增加(C) 第三周期元素的電負度值隨原子序變大而增加(D) 電負度和電子親和力的內涵是相
- Al2ClAsClBFNOPSF4 等分子中符合八隅體規則的有幾個?(A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5
- Ngã ba đường tức là chỉ phia bên phải của lối vào làn đườngchinh , để xe ô tô tăng tốc trước kh
- Xe ô tô trong khi đang chạy trên làn đường giảm tốc đường vànhđai một chiều trên đường cao tốc ho
- 336Khi lái xe trên đường cao tốc , nếu như gặp phải sương mù dàyđặc , khói mù mịt , gió mạnh , mưa l
- 337Trước khi lái xe trên đường cao tốc hoặc đường chạy với tốc độnhanh , nên sưu tập đồng thời tìm h
- 以下有關用於滴定酸性物質之氫氧化鈉溶液的敘述何者正確?(A) 新配製的氫氧化鈉溶液,可不用標定其濃度(B) 使用去離子水或蒸餾水新配製的氫氧化鈉溶液,可不用標定其濃度(C) 須先精秤乾燥鄰苯二甲
- Đoạn đường vành đai nối , tức là chỉ phia bên phải lối ra của lànđường chính, để xe ô tô giảm tố
- 以下哪一個元素/離子的基態電子組態是正確的?(A) Cu: [Ar]3d94s2 (B) In+ : [Xe]6d106s2(C) Se: [Kr]4s2 4p4(D) Zr: [Kr]4d2
- Đường giảm tốc tức là chỉ phia bên phải lối ra của làn đườngchinh,để xe ô tô giảm tốc trước khi
- Với loại xe vận chuyển hàng nặng, xe chở hàng và người, xe rờmoóc, khi lái xe vào bến cân trọng l
- 338Lái xe vượt tốc độ là một trong những nguyên nhân gây tai nạnlớn nhất .(A)O(B)X
- 339Ngủ không đủ , không có tinh thần chỉ cần cẩn thận vẫn có thể láixe .(A)O(B)X
- 以下關於甲矽烷 SiH4 的敘述何者錯誤?(A) 可由二氧化矽和氫氟酸反應製備(B) 室溫下主要以穩定的 (SiH4)2 液體形態存在(C) 與甲烷比較,因矽原子較碳原子大,故矽甲烷之沸點較高(
- Làn đường chinh là chỉ làn đường cho phép xe có thể chạy thẳngkhi chạy trên làn đường.(A)O(B)X
- 以下何者不會在同種分子間形成氫鍵?(A) HF (B) CH2CF2 (C) CF3COOH (D) NH(C2H5)2
- 341Tuân thủ quy tăc an toàn giao thông đường bộ , tất có thể giảmbớt sự cố giao thông .(A)O(B)X
- 343Trước khi lái xe tìm hiểu tình hình dọc bên đường , đối với antoàn lái xe không giúp ich gì cả .(