問題詳情
21.Với loại xe vận chuyển hàng nặng, xe chở hàng và người, xe rờmoóc, khi lái xe vào bến cân trọng lượng, phải lái xe theo hướngdẫn của biển dấu hiệu, vạch hướng dẫn, tin hiệu hướng dẫn ,không được phép nhấn phanh gấp khi xe ở trên cân trọng lượng
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 以下哪一個元素/離子的基態電子組態是正確的?(A) Cu: [Ar]3d94s2 (B) In+ : [Xe]6d106s2(C) Se: [Kr]4s2 4p4(D) Zr: [Kr]4d2
- Đoạn đường vành đai nối , tức là chỉ phia bên phải lối ra của lànđường chính, để xe ô tô giảm tố
- 以下有關用於滴定酸性物質之氫氧化鈉溶液的敘述何者正確?(A) 新配製的氫氧化鈉溶液,可不用標定其濃度(B) 使用去離子水或蒸餾水新配製的氫氧化鈉溶液,可不用標定其濃度(C) 須先精秤乾燥鄰苯二甲
- 337Trước khi lái xe trên đường cao tốc hoặc đường chạy với tốc độnhanh , nên sưu tập đồng thời tìm h
- 336Khi lái xe trên đường cao tốc , nếu như gặp phải sương mù dàyđặc , khói mù mịt , gió mạnh , mưa l
- Xe ô tô trong khi đang chạy trên làn đường giảm tốc đường vànhđai một chiều trên đường cao tốc ho
- Ngã ba đường tức là chỉ phia bên phải của lối vào làn đườngchinh , để xe ô tô tăng tốc trước kh
- Al2ClAsClBFNOPSF4 等分子中符合八隅體規則的有幾個?(A) 2 (B) 3 (C) 4 (D) 5
- 以下關於電負度的敘述何者正確?(A) 某些元素的電負度值小於 0(B) 第二族元素的電負度值隨原子序變大而增加(C) 第三周期元素的電負度值隨原子序變大而增加(D) 電負度和電子親和力的內涵是相
- 335Khi xe ô tô loại nho lái xe trên đoạn đường giới hạn tốc độ 80km/h của đường cao tốc hoặc đường
內容推薦
- 339Ngủ không đủ , không có tinh thần chỉ cần cẩn thận vẫn có thể láixe .(A)O(B)X
- 以下關於甲矽烷 SiH4 的敘述何者錯誤?(A) 可由二氧化矽和氫氟酸反應製備(B) 室溫下主要以穩定的 (SiH4)2 液體形態存在(C) 與甲烷比較,因矽原子較碳原子大,故矽甲烷之沸點較高(
- Làn đường chinh là chỉ làn đường cho phép xe có thể chạy thẳngkhi chạy trên làn đường.(A)O(B)X
- 以下何者不會在同種分子間形成氫鍵?(A) HF (B) CH2CF2 (C) CF3COOH (D) NH(C2H5)2
- 341Tuân thủ quy tăc an toàn giao thông đường bộ , tất có thể giảmbớt sự cố giao thông .(A)O(B)X
- 343Trước khi lái xe tìm hiểu tình hình dọc bên đường , đối với antoàn lái xe không giúp ich gì cả .(
- 342Trước khi tai nạn xe săp xảy ra , có thể lập tức áp dụng hànhđộng thich hợp và hợp lý để tăng thê
- Khi xe ô tô chạy trên đường cao tốc hoặc đường chạy với tốc độnhanh, có thể lái vòng vo hoặc có t
- 已知 25°C 下,NH2CH2COOH(s)、CO2(g)、H2O(g)、H2O(l)、NO2(g) 的標準生成熱分別為 ----+33 kJ·mol-1。則
- 340Không hiểu rõ tinh năng của xe và an toàn lái xe không có quanhệ gì .(A)O(B)X
- 344Vào ban đêm và buổi sáng sớm it người và xe , thì có thể vượttốc mà chạy .(A)O(B)X
- 345Trước khi lái xe vào ban đêm , nên chùi sạch sẽ kinh chăn gió vàkinh của hai bên ghế ngồi phia t
- Những xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc hoặc đường chạyvới tốc độ nhanh , có thể vượt lên xe t
- 【題組】彭巴區農業經營方式,發展成哪一種市場指向的農業類型?(A) (B) (C) (D)
- 346Khi lái xe vào ban đêm nếu xe đến từ phia ngược chiều khôngdùng đèn cận quang , có thể dùng đèn v
- 在室溫下,以下哪個氣體分子的標準熵 S°最大?(A) C2H2 (B) C3H8 (C) CO (D) O2
- 以下關於化學反應自發性的敘述何者正確?(A) 若為吸熱反應且∆S > 0,則無論溫度高低皆為自發(B) 若為吸熱反應且∆S < 0,則無論溫度高低皆為自發(C) 若為放熱反應且∆S > 0,則
- Khi xe chạy trên đường cao tốc hoặc đường chạy với tốc độnhanh, ngoại trừ việc phải tuân thủ các
- Đường cao tốc là chỉ loại đường lộ hoàn toàn bị khống chế ở hailối vào và lối ra , chinh giữa đườ
- 347Lái xe trên các đoạn đường có tich nước , nên giảm tốc chạychậm , sau khi đã chạy qua nên thử đạ
- 348Ngẩng đầu nhìn xa , mở to khoảng cách tầm nhìn của măt , giữkhoảng cách an toàn lái xe đầy đủ ,
- Đường cao tốc có phân làn xe tốc độ nhanh và chậm, có đườngkẻ vạch cho người đi bộ qua đường. 00(
- 已知鉀和碘的原子量各為 10 和 190 g·mol-1,若取 24 g 的碘化鉀溶解後稀釋至 0.35公升,則該溶液中碘化鉀的濃度宜表示為(A)0.14 M (B) 1
- 349Tai nạn xảy ra ,lập tức dừng xe , giữ hiện trường , dùng phươngpháp nhanh nhất thông báo và mời đ
- Đường của lối ra vào của đường cao tốc là chỉ đoạn đường giaotiếp nhau giữa đường cao tốc với đ