問題詳情
427Khi xảy ra tai nạn giao thông, người lái xe gây tai nạn nên xử lý những việc sau:
(A) Tại làn đường xảy ra tai nạn cần dựng biển báo sự cố, sau khi xử lý xong mới thu dọn lại
(B) Không tuỳ ý dịch chuyển xe tai nạn và vết tích hiện trường
(C) Nhân lúc không có người phát hiện trốn khỏi hiện trường ngay lập tức
(A) Tại làn đường xảy ra tai nạn cần dựng biển báo sự cố, sau khi xử lý xong mới thu dọn lại
(B) Không tuỳ ý dịch chuyển xe tai nạn và vết tích hiện trường
(C) Nhân lúc không có người phát hiện trốn khỏi hiện trường ngay lập tức
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 349 เม’%อตรวจด2แนใจแลววาผ2ปวยไมร2สก/ ตวจาเปนตองปฏบตการชวยฟ’0น ค’นชพหร’อทา CPRอตราความถ%ในการนวดบรเวณ
- 373หลงจากท%ปฏบตการชวยฟ’0นค’นชพหร’อ CPR แลว หามไมใหหย+ดขาดตอนก%วนาทข/นไป0 ? (A)10 วนาท (B)13 วนาท (C)
- 372วธการผายปอดท%ไดผลดในผ2ใหญค’อวธใด? (A)ปากตอจม2ก (B)การผายปอดแบบทางออม (C)ปากตอปาก
- 371 การปฏบตการชวยฟ’0นค’นชพหร’อ CPR จะตองประเมนผลท+กๆ 2นาท ควรทาการตรวจสอบขอใดกอน? (A)การหายใจ (B)ชพจ
- 369 หากผ2ปวยมแผลไฟลวกร+นแรงท%มพ’0นท%กวางขอใดตอไปน0ไมถก2 ตอง? (A)ตองลางดวยน0าจานวนมากทนท(B)ไมวาจะมส%ง
- 424Người lái ô tô (xe máy) khi đi trên đường, nếu gặp cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ hoặc nhâ
- 425Người lái ô tô (xe máy) khi đi trên đường, nếu gặp cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ hoặc nhâ
- 426Người lái xe ô tô gây tai nạn nhưng không có thương tích hoặc tử vong, xe vẫn có thể di chuyển mà
- 370 สาหรบผ2ปวยท%หมดสตหร’อมอาการสะล/มสะล’อตองชวยรกษาอ+ณหภ2ม ของรางกายอยางไร?(A)ใหผ2ปวยด’%มเคร’%องด’%ม
- 348การปฏบตการชวยฟ’0นค’นชพหร’อทา CPR อตราสวนในการนวดบรเวณหนาอกและทาการผายปอดในผ2ใหญค’อ (A)30:2 (B)15:
內容推薦
- 信號配線場合下列何種描述是錯誤的(A)信號線不宜使用接線端子配線(B)端子壓著後不必錫銲(C)宜採用Y形接線端子(D)須先去除導線被覆後再套壓端子。
- Xe ô tô lTrong đêm để thực hiện ái xe theo sau các xe ở phía trước: (A) Sử dụng đèn cân quang。 (B
- 374ในขณะท%ปฏบตการชวยฟ’0นค’นชพหร’อ CPR อย2น0นในระหวางท% ผายปอด หากไมสามารถเปาลมเขาไปไดควรทาอยางไร?(A)
- 429Người lái xe ô tô gây tai nạn mà không có thương vong hoặc tử vong mà không làm theo quy định luậ
- 375 ข0นตอนการปฏบตการชวยฟ’0นค’นชพหร’อ CPR ค’อ:“เรยก เรยก→ →C A B D” → → → อกษร “ D” หมายถ/ง(A)กดหนาผา
- 402 เม’%อทาการตรวจด2น0ามนเคร’%องของรถจกรยานยนต5(A)ดบเคร’%องยนต5(B)จอดรถไวบนพ’0นราบ (C)ถก2 ท+กขอ
- Điều quan trọng nhất đối với người lái xe là : (A) Phải có quan niệm đạo đức coi trọng tính mạng
- g(x)是一個二次函數,已知g(-3) = 6 , g(0) = 9, g(3) =15。請問下列何者正確? (A)g(-9) = 6(B)g(-6) = 6(C)g(6) = 21 (D)g
- Xe ô tô khi đi qua khu đô thi vào ban đêm nơi có đèn chiêu sáng đây đủ thì nên : (A)Bât đèn cân q
- 430Người lái xe ô tô gây ra tai nạn không có thương tích hoặc tử vong nên dựng biển báo và chụp hình
- 376 สาเหต+ท%ทาใหย+ตการปฏบตการชวยฟ’0นค’นชพหร’อ CPRค’อขอใด?(A)เจาหนาท%พยาบาลเดนทางมาถ/งรบหนาท%พยาบาลตอ
- 403 น0ามนเคร’%องของรถจกรยานยนต5 นอกจากจะตองตรวจสอบเปนประจาตามเวลาท%กาหนดแลว(A)ตองเปล%ยนถายน0ามนเคร’%
- Trước khi ánh đèn viên quang chiêu sáng vào mắt của người lái xe chạy đên từ đường ngươc chiêu,
- 相麻班上舉辦抽獎,獎項包含三個大獎和六個貳獎,其餘都是安慰獎。抽獎的方式是按照學號照順序抽。已知班上總共有 36 人,相麻抽獎的順序是第七個。請問相麻抽到安慰獎的機率最接近以下何者?(A) 73
- 404 เม’%อทาการเตมน0ามนเคร’%อง จะตองเตมน0ามนเคร’%องในชองท%ใด?(A)ชอง แทงวดปรมาณน0ามนเคร’%อง(B)ชองเตมน0
- Khi hành khách bỏ quên đồ vật trên xe nên: (A) Tự cho mình quyền sở hữu. (B) Tặng cho đoàn thể côn
- 377เล’อดท%มสแดงสดท%ไหลพ+งออกมาอยางตอเน’%องน0นไหลมาจาก:(A)เสนเล’อดดา (B)เสนเล’อดฝอย (C)เสนเล’อดแดง
- 405รถจกรยานยนต5ตองเปล%ยนอ+ปกรณก5 รองน0ามนเคร’%องหรอ’ ไม?(A)ข/นอย20 กบย%หอของน0ามนเคร’%อง (B)ไมจาเปนต
- 406การตรวจสอบแบตเตอร%ในเวลากลางค’นหร’อในท%ม’ด ไมควรใชอ+ปกรณ5ใหความสวางชนดใด (A)ไฟฉาย (B)ไฟแชค (C)ไฟส
- 407ตองทาส%งใดท%ข0วแบตเตอร% เพ’%อชวยปองกนการกดกรอนและชวยใหไฟเดนสะดวก? (A)ส (B)จารบ (C)ยางมะตอย
- 若 x 的多項式(x-2x2+3)m+6x2+9恆不為零,請問m的值不可能是下列何者? (A) 0.5 (B) 5 (C) 5 (D) 5
- 1 下列系統性疾病中何者不會導致過早的附連喪失 (premature attachment loss)?(A)愛滋病 (AIDS) (B)血癌 (leukemia) (C)天疱瘡 (pemphigus
- 378ในกรณทก% ระดก2 หกทะล+ผวหนงทาใหมเล’อดออกจานวนมากควรทาส%งใด กอน (A)พยายามดนใหกระด2กกลบเขาท%เดม(B)หา
- Hành khách khi lên xuống xe khách nên: (A) Phía bên phải đường (B) Phía bên trái đường (C) Đỗ trả
- 408มอเตอร5สตาร5ทของรถจกรยานยนต5ใชพลงงานจากแหลงใด (A)จากเคร’%องป%นไฟ (B)จากแบตเตอร% (C)จากเคร’%องยนต5