問題詳情
327Khi các xe ô tô thông thường phanh xe khẩn cấp , trường hơpdẫn tới việc bánh xe bi khóa cứng ngắt , nêu đẩy vô lăng xe quayvê phía bên phải , thì hướng tiên của xe sẽ là :
(A) Hướng vêbên phải
(B) Hướng vê bên trái
(C) Không thể nào khống chêphương hướng
(A) Hướng vêbên phải
(B) Hướng vê bên trái
(C) Không thể nào khống chêphương hướng
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 140Xe đã linh giấy phép xe tạm thời : (A) Không đươc chở hànhkhách hàng hóa và thu phí kinh doanh.
- 139Trên đường giao thông đông đúc trong khu đô thi: (A) Sau khibấm còi 2 tiếng dài, có thể vượt xe.(
- 326Khi phanh xe khẩn cấp khiên bánh xe bi khóa cứng ngắt , thìkhoảng cách phanh xe sẽ :(A) Thu ngắn
- 325Ở đoạn đường xuống dốc trên khu núi cao nên sử dụng trả số xevê số thấp để chạy , và thời điểm
- A: Why do you like to go swimming so much?B:___(A)Because I can get close to the forests.(B)It wi
- 138Khi trên tuyên đường chưa có vạch phân hướng , hoặc đườngsắt , hoặc đường không tốt mà hai xe chạ
- A: We cleaned the living room, washed all the clothes, and took out the garbage. •B: Let’s take a
- 324Khi xe ô tô xuống dốc dài , phương pháp khống chê tốc đô antoàn nhất , là sử dụng : (A) Chân đạp
- 323Khi lái xe trên đoạn đường lên dốc sử dụng sang số 2 , thì khixuống dốc nên sử dụng :(A) Sang số
- 322Phương pháp đươc gọi là mở cửa chia làm hai lân là : (A) Mởcửa xe băng cách chia làm hai lân ,
內容推薦
- 141Người lái xe phía trước nghe thấy tiêng còi muốn vươt xe của xeđăng sau , nêu như tình huống phía
- A: I have to go now. B:___(A)We can go to your place. (B) Take care.(C)You’re welcome.(D) How lon
- 142Khi nghe thấy có tiêng còi của xe chưa cháy ,xe cứu thương , xecảnh sát , hoặc xe cứu hô công trì
- 329Trên đường ở phía trước xảy ra sự cố , cảnh sát đã đên hiệntrường xử lý , nên : (A) Căng thẳng
- 330Những mô tả dưới đây điều nào là đúng: (1) Người lái xe, ngườingồi ghế phía trước và hàng ghế phí
- 處理交通事故時,關於肇事者相關證照之代保管,係依據下列何種法令規定辦理?(A)《道路交通事故處理辦法》(B)《道路交通事故處理規範》(C)《違反道路交通管理事件統一裁罰基準及處理細則》(D)《道路
- 143Xe đang chạy ở trên làn đường bên trong , khi muốn rẽ ở nútđường giao cắt, nên: (A) Trước nút đ
- 331Những mục cần chú ý trước khi điều khiển xe trên đường, điềunào dưới đây không đúng? (1) Người lá
- 【題組】(A) money (B) dollars (C) name (D) price
- 332Khi xe ô tô rẽ vào đường khác hoặc đổi làn đường xe chạy ,người lái xe phải tâp thói quen đâu xo
- 144Xe ô tô chạy gân trước đường vạch ngang dành cho người đi bôqua đường , nên (A) Giảm tốc độ đi ch
- 145Khi bô máy rào chắn ở trên đoạn đường sắt vẫn chưa hạxuống ,hoặc khi nhân viên coi giư vẫn chưa
- 【題組】(A) spends (B) takes (C) costs (D) are
- 146Khi xe xuống dốc nên : (A) Vì tiêt kiệm xăng dâu có thể tắt điệntrả số xe vê số 0 (B) Vì sự an
- 假設事故現場留有機車左倒之刮地痕長度為 8 公尺,且機車左倒與地面之摩擦係數為 0.5,請計算機車倒地時之車速約為每小時多少公里?(A)4 (B)0 (C)3 (D)3
- 交通肇事專責審核人員完成肇因研判後,於填製違規通知單時,其應到案之日期,應距舉發日多少天?(A)7 (B)10 (C)30 (D)45
- 333Người lái xe ô tô khi lái xe , nên :(A) Môi ngày trước khi lái xe ítnhất môt lân kiểm tra các th
- 【題組】(A) letting (B) to let (C) let (D) for letting
- 147Khi xe ô tô chạy trên đoạn đường hai chiêu có 2 làn đường và cóvạch hạn chế phân hướng: (A) Không
- 下列何種情況最有可能會產生跳漏的煞車痕?(A)緊急狀況下連續分段踩放煞車 (B)半拖車裝載不足緊急煞車(C)在鬆軟碎石路面煞車 (D)大客車緊急煞車向左拉方向盤
- 148Khi hai xe ô tô đi ngươc chiêu cùng lúc , khoảng cách giưa cácxe, không đươc ít hơn : (A) 2 m(B)1
- 334Xe ô tô nên môi ngày thực hiện việc kiểm tra an toàn , đồng thờinên :(A) Đinh kỳ bảo dưỡng máy
- 員警調查交通事故時,關於訊問筆錄之敘述,下列何者不正確?(A)應將感知反應過程詢問調查清楚 (B)應將撞擊過程詢問調查清楚(C)應給當事人辨明陳述之機會 (D)等候律師到場辯護之時間為 8 小時
- 335Xe ô tô trước khi chạy phải kiểm tra các hạng mục , không baogồm các hạng mục nào dưới đây :(A)
- 149Khi xe ô tô muốn thay đổi làn đường , trước tiên nên : (A) Bấmcòi (B) Đổi đèn .(C) Hiển thi đè