問題詳情
176 Giấy phép lái xe còn trong thời gian bị tạm giữ người lái xevẫn lái xe, ngoài trừ việc bị phạt tiền, tại hiện trường cấm láixe, và nên
(A)Xử lý ghi điểm vi phạm
(B)Xử lý ghi biên bản viphạm
(C)Thu hủy giấy phép lái xe.
(A)Xử lý ghi điểm vi phạm
(B)Xử lý ghi biên bản viphạm
(C)Thu hủy giấy phép lái xe.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 260 Khi chạy xe đến giao lộ không có tín hiệu đèn hoặc tín hiệuđèn bị hư mà cũng không có nhân viên
- 306Setelah kendaraan mengalami kecelakaan, dan menandai barang bukti yang ada pada permukaan jalan,
- 233Kendaraan pada jalan tol atau bebas hambatan, selain pada tempat yang telah ditentukan : (A) Bole
- 232Kendaraan jenis ringan dengan kecepatan 70 km. pada satu jalur yang sama di jalan tol atau bebas
- 128 Trước khi điều khiển xe máy: (A) Đem theo công cụ sửachữa xe đââ y đu (B) Xe máy nhẹ và tiện lơơ
- 214 Người vi phạm quản lí giao thông đường bộ không thể 1 lầnđóng hết tiền phạt bị (A)Tạm giữ giấy p
- 305Pengemudi mengalami kecelakaan kendaran, tidak ada korban luka atau tewas dan kendaraan masih dap
- 175 Người lái xe máy đã bị tịch thu, tiêu hủy giấy phép lái xengoài trừ bị phạt tiền, tại hiện trườn
- 259 Muốn vượt xe cùng 1 làn đường phía trước, trước tiên nhấnhai tiếng còi hoặc nhấp nháy đèn 1 lần,
- 273Pada saat membelok terjadi kecelakaan, penyebabnya karena pengemudi : (A) Lalai akan pandangan su
內容推薦
- 129 Khi đi cùng chiều, xe sau va xe trước phai : (A) Duy trìkhoảng cách có thể dừng xe khi cần thiết
- 234Kendaraan yang mengangkut barang berbahaya saat melewati jalan tol atau bebas hambatan, seharusny
- 275Mengendarai kendaraan setelah minum arak, terhadap pengemudi dapat menimbulkan “penglihatan denga
- 261 Nơi có sử dụng máy móc cố định hoặc không cố định thuthập chứng cứ bắt phạt xe vi phạm chạy quá
- 352Kondisi busi kendaraan yang tidak baik akan mudah menyebabkan : (A) Mesin tidak kuat menambah kec
- 307Bila pada ruas jalan dengan kecepatan tertinggi melampaui 50-60 km mengalami kecelakaan., hendakn
- 177 Người có giấy phép lái xe rơ móc, xe khách lớn, xe tải lớnhoặc xe tải nhỏ mà lái xe mô tô, sẽ bị
- 235Kendaraan truk pada jalan tol atau bebas hambatan, seharusnya: (A) Berada pada sisi dalam jalur.
- 262 Người bị xử phạt không phục quyết định xử phạt theo điều 8hoặc khoảng 5 điều 37 của điều lệ xử p
- 216 Người đương sự hoặc người có liên quan trong tai nạn giaothông đường bộ trong vòng bao nhiêu ngà
- 130 Khi lái xe xuống dốc: (A) Có thể tắt máy cho xe sang sôôkhông để xe tự trôi, (B) Không thể tắt m
- 276Saat kendaraan truk lewat bagaikan pompa yang menyedot udara, setelah lewat menimbulkan penyedota
- 302Làn đường chuyên dùng (A)Người đi bộ (B)Xe cộ (C)Lànđường giành cho người đi bộ đường bộ và xe cộ
- 308Saat terjadinya kecelakaan, jika menggunakan tanggung jawab hak milik jalan, di bawah ini mana ya
- 178 Người lái xe có hành vi lái xe nguy hiểm như tùy tiện ép xe,đột nhiên thay đổi làn đường hoặc sử
- 217Loại nào dưới đây được gọi là "xe chạy chậm" theo quiđịnh an toàn giao thông đường bộ?
- 353Jarum temperatur indicator mengarah pada tempat “H”, menandakan suhu : (A) Normal. (B) Terlalu ti
- 131 Các đèn bị hỏng hoặc không đủ: (A) Không ảnh hưởng đếnan toàn lái xe, (B) Ảnh hưởng đến an toan
- 354Saat jarak waktu putar kemudi terlalu besar, dapat menimbulkan : (A) Kesulitan dalam berputar. (B
- 263 Trong tình huống ghi đơn phạt đậu xe trái phép mà người láixe, chủ xe không có mặt tại hiện trườ
- 236Terjadinya kecelakaan pada jalan tol atau bebas hambatan, instansi apa yang harus menyelesaikanny
- 303 Người vi phạm đậu xe ở bãi đậu xe giành cho người khuyếttật (A) Phạt tiền (B)Tạm giữ giấy phép (
- 309Saat terjadi kecelakaan lalu lintas, orang yang bersangkutan sebisanya pada tempat kejadian menca
- 277Sebelum berkendaraan di jalan tol, seharusnya perhatikan siaran radio dan gunakan telepon pengadu
- 179 Người có hành vi lái xe nguy hiểm như không gặp phải tìnhhuống đột xuất, đang lái xe đột nhiên t