問題詳情
17 請找出正確翻譯的答案:臺灣對越南放寬簽證措施後,赴臺觀光的越南旅客大幅增加。
(A)Quy định xin visa Đài Loan rất khó nhưng lượng khách du lịch Việt Nam đến Đài Loan vẫn tăng mạnh.
(B)Dù Đài Loan nới lỏng quy định xin visa đối với Việt Nam nhưng lượng khách du lịch đến Đài Loan vẫn tăng mạnh.
(C)Sau khi Đài Loan nới lỏng quy định xin visa đối với Việt Nam, lượng khách du lịch Việt Nam đến Đài Loan tăng mạnh.
(D)Sau khi Việt Nam nới lỏng quy định xin visa đối với Đài Loan, lượng khách du lịch Đài Loan đến Việt Nam tăng mạnh.
(A)Quy định xin visa Đài Loan rất khó nhưng lượng khách du lịch Việt Nam đến Đài Loan vẫn tăng mạnh.
(B)Dù Đài Loan nới lỏng quy định xin visa đối với Việt Nam nhưng lượng khách du lịch đến Đài Loan vẫn tăng mạnh.
(C)Sau khi Đài Loan nới lỏng quy định xin visa đối với Việt Nam, lượng khách du lịch Việt Nam đến Đài Loan tăng mạnh.
(D)Sau khi Việt Nam nới lỏng quy định xin visa đối với Đài Loan, lượng khách du lịch Đài Loan đến Việt Nam tăng mạnh.
參考答案
答案:C
難度:適中0.5
統計:A(0),B(0),C(0),D(0),E(0)
內容推薦
- 7 Trong thời gian 10 năm, từ năm 2005-2015, số dự án và số vốn đầu tư của Đài Loan vào Việt Nam cónh
- 2 People have ____ for terrorists, and they also have a total lack of respect for nations that give
- 5∼6 題為題組:請參考右圖臺灣地質分區圖和下圖的岩石組織,回答下面問題:【題組】圖中「甲」區域的岩石,其組織可能最接近ㄅ、ㄆ、ㄇ圖中的哪一種類型? (A)ㄅ圖 (B)ㄆ圖 (C)ㄇ圖 (D)以
- 【題組】 9 Which of the following is true about identifying computer addiction?(A)8 hours at a time on t
- 【題組】17 本文の内容と合っていないものはどれか。(A)切手の一枚一枚には、ありとあらゆるものが描かれている。 (B)“切手は一国文化の象徴だ”と言っても、決して過言ではない。 (C)小さな切手の一
- 一、日譯中:(20 分)防衛省は 8 日、自衛官の採用年齢の上限を現行の 26 歳から 32 歳に引き上げる方針を明らかにした。少子化などの影響で採用が困難になっているためで、関連する省令などの改正に
- 三、請以「グローバル化時代と台湾の課題」為題寫一篇日文作文。(25 分)
- 下列何組讀音相同? (A)「卒」餒而死/倉「卒」成軍(B)「便」宜行事/大腹「便」便(C)「拂」袖而去/法家「拂」士(D)「強」詞奪理 /「強」人所難。
- 16 請找出正確翻譯的答案:臺越官員都表示相信雙方合作關係將日益密切。 (A)Các quan chức Đài Loan và Việt Nam đều thể hiện sự tin tưởng
- 請依下文回答第 16 題至第 17 題: 今日、切手愛好家と称される多くの人々の熱い眼差しを受けている郵便切手は、郵便料金の前納証として国家が発行する一種の有価証券でもあり、“紙の宝石”ともいわれてい
內容推薦
- 12 請找出錯誤的地方:Triển lãm Giáo dục Đài Loan năm 2018 với mục đích quảng bá giáo dục Đài Loan, không chỉ
- 8 “Chính sách Hướng Nam mới” mà chính quyền Đài Loan đang triển khai sẽ là cầu nối quan trọng, _____
- 2 Bắt đầu từ tháng 2 năm 2017, người nước ngoài là công dân của 40 quốc gia được lựa chọn sẽ có thể
- 18 請找出正確翻譯的答案:臺越航班去年初每週僅約 104 班次,目前每週已超過 240 班次。 (A)Đầu năm ngoái, số lượng chuyến bay Đài Loan- Việ
- 4 Hubungan mereka seperti embun di atas daun.Apa makna kalimat di atas? (A)Menyatakan hubungan yang
- 請依下文回答第 3 題至第 6 題:Some of the most interesting words in English are the actual names of the people f
- 9 “Chính vì nền kinh tế Việt Nam đang phát triển nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng tăng... nên đã t
- 【題組】10 Which of the following is not the consequence of computer addition?(A)losing track of time (B
- 14 “Trong năm 2017, với tư cách là một thành viên APEC, Đài Loan rất tích cực tham gia và đã có nhữn
- 下列三個家族系譜,分別最可能顯示的是哪一種遺傳型式的疾病? (A)(a)autosomal recessive (b)X-linked recessive (c)autosomal domin
- 19 請找出正確翻譯的答案:希望透過參與這次的越南過年文化活動,我們更深入了解越南的風俗民情。 (A)Hi vọng thông qua hoạt động tìm hiểu phong tục tậ
- 15 “Đài Loan hiện nay đang rất khan hiếm nguồn lao động có trình độ, tay nghề” có nghĩa là:(A)Đài Lo
- 6 Adat istiadat adalah budaya sebuah bangsa, tidak ada kebudayaan yang lebih baik atau lebih buruk.
- ( )下列「 」中的字,何組讀音相同?(A)白沙在「涅」/憑空「捏」造(B)「塑」膠製品/追本「溯」源(C) 石「楠」花/牛「腩」飯(D)上山「狩」獵/「守」先待後
- 【題組】15 (A)association (B)fellowship (C)initiation (D)supervision
- 20 請找出正確翻譯的答案:移民署願意幫助所有的外勞和外配,能在臺灣有好的生活和穩定的收入。 (A)Cục Di dân mong muốn giúp đỡ người lao động và cô
- 【題組】17 (A)in (B)of (C)to (D)with
- ( )下列哪一個成語沒有「防患未然」之意?(A)未雨綢繆 (B)曲突徙薪(C)防微杜漸 (D)殷憂啟聖
- 請依下文回答第 11 題至第 15 題: Since 1970s, there has been a boom in such “international schools,” which teach
- 請依下文回答第 21 題至第 25 題: Are you one of those so-called “armchair athletes” who follow your favorite spo
- 11 Selain menjadi negara dengan pulau terbanyak, Indonesia juga memiliki garis pantai _____ nomor du
- 請依下文回答第 16 題至第 20 題:Today, Western wedding dresses are usually white. However, white did not become
- 【題組】12 (A)was (B)were (C)did (D)be
- ( )下列「 」的字,哪個音義全對?(A)「屬」之廷尉:音ㄕㄨˇ,交付 (B)以為「行」已過:音ㄏㄤˊ,出巡 (C)立「誅」之:音ㄓㄨ,捕捉 (D)「陛」下:音ㄅㄧˋ,天子宮殿堂前的臺階。
- 請依下文回答第 15 題至第 17 題:ASEAN adalah sebuah organisasi regional yang dibentuk oleh negara-negara Asia Te