問題詳情
490Khi tiến hành cấp cứu người bị hóc dị vật ở đường hô hấpcách xử lí tốt nhất là dùng tay móc ra.
(A)O
(B)X
(A)O
(B)X
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 179Kendaraan mini bus pribadi yang memiliki nomor kendaraan, selain menggunakan bahan bakar gas dan
- 33 Khi chạy xe nên chú ý đến (A) Cửa hàng bên cạnh đường(B)Tín hiệu đèn phía trước, biển báo chỉ dẫn
- 450Người nào điều khiển phương tiện giao thông đường bộ gâyra tai nạn giao thông gây thương tích cho
- Menugaskan orang lain untuk menggantikan mengikuti ujian SIM, maka orang yang menggantikannya aka
- 488Khi bệnh nhân chảy máu cam, ngay lập tức nên nghiêngđầu phía sau.(A)O(B)X
- 69 Khi có đèn đỏ, nếu trên đường dành cho người đi bộ quađươơ ng không có người đi lại, và cũng khôn
- 489Khi bắt đầu tiến hành hô hấp nhân tạo nên nhấn đè liên tục200 lần trong vòng 2 phút.(A)O(B)X
- 32 Người chạy xe nhìn thấy xe cộ khác hoặc người đi bộ có biểuhiện không tốt, thì háo thắng, tức giậ
- 178Di bawah ini kendaraan jenis apa yang dilengkapi perangkat pencegah terlilit roda kendaraan : (A)
- 449Khi xe đang lưu thông trong hầm đường bộ nghiêm cấm tùytiện dừng đỗ xe, dừng đỗ xe tạm thời hoặc
內容推薦
- 71 Mỗi người đều chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn giaothông, ngoai viêc phải tuân theo quy định giao
- 34 Khi đi xe nên (A)Mắt nhìn phía trước và chú ý xe đến từ bêntrái phải (B)Nhìn xung quanh và có thể
- 131Lamanya kendaraan membunyikan klakson : (A) Tidak boleh melebihi 2 detik. (B) Tidak boleh melebih
- 180Mobil yang melintasi jalan umum selain jalan tol dan jalan bebas hambatan, jika pengemudi, penump
- 1後壁湖漁港位於恆春鎮,台灣最南端的漁港。(A)O (B)X
- 491Khi bắt đầu thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi)hô hấp nhân tạo miệng đối miệng, với người
- Penderita lemah syaraf, gangguan penglihatan, penderita epilepsy/ayan : (A) Tidak boleh mengikuti
- 133Mengendarai kendaraan melewati jalan yang terdapat rambu sekolah atau rumah sakit, seharusnya : (
- 72 Khi người lái xe gioi điều khiển phương tiện giao thông , nên:(A) Nhanh, (B) Chậm, (C) Nhanh chậm
- Pengguna arak, obat bius dan obat perangsang : (A) Boleh mengikuti ujian SIM. (B) Tidak boleh men
- 35 Các loại xe lớn khi chạy sẽ giống như ống hút không khí, tùyý chạy sau xe đó sẽ tạo ra một sức hú
- 181Pengemudi mobil yang menggunakan telepon selular, komputer, atau perangkat lain sejenis dengan ta
- 492Khi bắt đầu thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) hôhấp nhân tạo miệng đối miệng, nên liếc
- Mendapat hukuman penahanan dan pencabutan SIM, bila belum tiba batas waktunya : (A) Boleh mengiku
- 134Mengemudi kendaraan pada satu jalur yang sama, antara kendaraan belakang dan depan, hendaknya men
- 73 Trường hợp nhiên liệu bị cháy, thì nên: (A) Cứu hỏa bằngnước, (B) Sử dụng bình cứu hỏa, hoặc cứu
- 36 Khi xe hơi ngoặc rẽ, cự ly trục càng dài thì bánh xe trongngoài chênh lệch càng lớn, vì vậy chiều
- 202Kendaraan yang tidak terpakai menduduki jalan raya, melalui laporan dari masyarakat atau badan ke
- 37 Xe sau khi lội qua vũng nước, đặc biệt lưu ý là (A)Thử mởđèn(B)Thử bóp thắng (C)Thử tay ga.
- 182Konsentrasi alkohol sewaktu mengemudi melebihi standar yang ditentukan, selain kendaraan langsung
- 493Khi bắt đầu thực hiện CPR (thủ thuật hồi sinh tim phổi) nênnhờ người đi đường bên cạnh đi lấy AED
- 135Kendaraan selain berjalan pada jalan satu arah atau yang ditentukan berjalan pada sebelah kiri ja
- 74 Xe máy: (A) Được phép thêm xe moóc,(B) Không được phépthêm xe moóc (C) Không quy định.
- 203Kendaraan yang tidak terpakai menduduki jalan umum, melalui badan daur ulang atau menugaskan bada
- 38 Tai nạn xảy ra khi ngoặc rẽ là do người lái xe (A)Chỉ do sơsuất tầm nhìn không thấy góc chết (B)C