問題詳情
484 Mười lần tai nạn xe thì chín lần là lái nhanh, vì thế người láixe máy sự an toàn của mình và những người đi đường khác
(A)Không đi con đường nguy hiểm
(B)Không được vượt quátốc độ
(C)Nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
(A)Không đi con đường nguy hiểm
(B)Không được vượt quátốc độ
(C)Nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
參考答案
無參考答案
內容推薦
- 157ขณะขับรถบนถนนบนเขา รถที่ชิดริมเขาด้านใน ควรหลีกทางให้รถที่ชิดด้านนอก(A)O (B)X
- 525 Hạng mục bồi thường theo quy định luật bảo hiểm tráchnhiệm xe hơi bắt buộc là (A)Bồi thường tiền
- เมือ่ เกดิ อุบตั เิ หตุขบั รถชนคน หากพบวา่ ไมมีอาการบาดเจ็บใดๆ ใหรีบขบรถหนี ทนั ที เพือ่ หลีกเลีย
- 有關免疫雙擴散分析(Immune double diffusion test)的敘述,下列何者不正確?(A) 這方法可用於分析食品中病原菌或特定微生物(B) 此分析之原理乃由於微生物抗原可結合多
- 108ขับรถฝ่าทางคนข้ามโดยไม่ปฏิบัติตามกฏจราจร จนท ำให้คนเดินถนนเสียชีวิตจะถูกลงโทษทางอาญา และเพิ่มโทษอ
- 483 Vượt tốc độ là một trong những nguyên nhân chính của tainạn, cách dự phòng (A)Sắp xếp thời gian
- 436 Mô tả nào dưới đây là đúng? (A) Biểu đồ mài mòn của bềmặt lốp xe và lốp xe bằng nhau cho thấy kh
- 64 เมื่อเกิดอุบัติเหตุไฟไหม้ขณะอยู่ในอุโมงค์ยาว ควรดับเครื่องจอดรถ ผู้โดยสารบนรถลงจากรถพร้อมสิ่งของม
- 316รถโดยสารขนาดใหญ่ที่วิ่งบนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์ คนขับและผู้โดยสารที่นั่งข้างคนขับจะต้องคาดเข็มขัดน
- 156ขณะอยู่ในช่องทางเดินรถเดียวกัน นอกจากการแซงรถแล้ว ระยะห่างระหว่างรถคันหน้ากับคันหลัง ต้องรักษาอยู
內容推薦
- 437 Việc nào dưới đây không phải động tác cần thiết trước khikhởi hành (A)Kiểm tra đèn (B)Xác định đ
- 109ผู้แจ้งความอุบัติเหตุรถยนต์หรือช่วยเหลือผู้บาดเจ็บ และผู้ขับขี่ดีเด่น รัฐบาลมีระเบียบเกี่ยวกับการ
- 526 Mua xe máy phải mua loại bảo hiểm xe cộ nào theo quiđịnh? (A)Bảo hiểm trách nhiệm xe hơi bắt buộ
- 依臺灣法規規定,飲用水質微生物之檢驗標準,下述何者正確?(A) 總生菌數 50 CFU/ml,大腸桿菌群 6 MPN/100ml(B) 總生菌數 100 CFU/ml,大腸桿菌群 6 MPN/1
- 485 Chạy xe vào ban đêm ở vùng ngoại ô trên đường không cóxe chạy, xe máy có thể (A)Có thể lái xe vư
- เมือ่ พบคนตาบอดหรือคนถือไมเ้ ทา้ กาำ ลงั ข้ามถนน ควรใหค้ วามช่วยเหลือจูงขา้ ม ถนนหรือหยุดรถใหข้ ้
- 318ห้ามรถยนต์ที่วิ่งบนทางด่วนหรือทางฟรีเวย์วิ่งคร่อมช่องทางเดินรถ กลับรถ ถอยหลังหรือขับสวนทาง(A)O(B)
- 158ขณะแซงรถ ต้องให้สัญญานไฟเลี้ยวซ้ายเสมอ และต้องรักษาระยะห่างกับรถคันหน้าอย่างน้อยครึงเมตร เมื่อขับ
- 66 ผู้ป่วยโรคประสาทอ่อน ตาบอด หรือโรคลมบ้าหมู ห้ามสอบรับใบอนุญาตขับขี่รถยนต์(A)O(B)X
- 438 Mô tả gương chiếu hậu của xe máy, có gì sai? (A)Phần lớnlà gương lồi (B)Để giúp người lái xe nắm
- 486 Nguyên tắc lái xe an toàn (A)Đội mũ bảo hiểm và tuân thủcác giới hạn tốc độ (B)Trong khi chạy kh
- 110ผู้ขับขี่รถยนต์ที่เกิดอุบัติเหตุ จนท ำให้มีผู้บาดเจ็บสาหัสหรือเสียชีวิต แล้วหลบหนีจะถูกลงโทษยึดใบ
- 527Loại xe nào theo qui định yêu cầu bắt buộc mua "bảo hiểmtrách nhiệm xe hơi bắt buộc "?
- 下列何者與安氏試驗(Ames test)有關?(A) Staphylococcus aureus(B) Salmonella typhimurium(C) Bacillus cereus(D)
- 319ห้ามรถยนต์ที่วิ่งบนถนน ทำการลดความเร็วอย่างกระทันหันหรือเปลี่ยนช่องเดินรถโดยพลการ(A)O(B)X
- กอ่ นขบรถ ควรทาำ จติ ใจใหส้ งบ ขณะขบั รถควรตง้ั ใจขบให้ดี ระมดั ระวงั เหตุที่ อาจเกดิ ขนึ้ บนถนน(
- 159เมื่อขับรถไปถึงทางแยกที่ไม่มีสัญญานไฟหรือสัญญานไฟขัดข้ง และไม่มีผู้ให้สัญญานจราจร ไม่มีการแบ่งว่า
- 67 ผู้ถูกพิษจากแอลกอฮอล์ล ยาชา หรือยากระตุ้นประสาท ห้ามสอบรับใบอนุญาตขับขี่รถยนต์(A)O(B)X
- 439 Mô tả về giá đỡ xe máy nào sai? (A)Chia làm chân chốnggiữa và chân chống nghiêng (B)Là linh kiện
- 111ในห้องคนขับรถบรรทุกหรือที่นั่งด้านหน้ารถโดยสารขนาดเล็ก สามารถนั่งผู้โดยสารได้ไม่จำกัดจำนวน(A)O (B
- 528 Lợi ích cá nhân của việc lái xe vì môi trường: A, để giảm tiêuthụ xăng; B, tăng cường an toàn gi
- 487 Trật tự giao thông bình thường hỗn loạn gây nên tắc nghẽngiao thông, tê liệt và thậm chí gây ra
- 2 . 根 據 我 國 現 行 化 粧 品 衛 生 管 理 法 規 規 定,下 列 何 種成 分 不 得 添 加 於 化 粧 品 中 ? (A) 維生 素 C(B) 熊果素 ( a r b u t i
- 在平板計數培養基中,何者為微生物可利用的碳源?(A) Glucose(B) Yeast extract(C) Tryptone(D) NaCl
- เงือ่ นไขหลกั สาำ คญั ในการขบั ขร่ ถดวยความปลอดภยั คือ การขบั ขโี่ ดยไมก่ อ่ ให้ เกดิ อุบตั เิ หต