問題詳情
526 เม’%อซ’0อรถจกรยานยนต5จาเปนตองทาประกนรถยนต5ประเภทใดตามท% กฎหมายกาหนด?
(A)ประกนความรบผดชอบอ+บตเหต+ทางรถยนต5ภาค บงคบ
(B)ประกนชวตสาหรบผ2ขบข%ภาคบงคบ
(C)ประกนความเสยหายในรถยนต5ภาคบงคบ
(A)ประกนความรบผดชอบอ+บตเหต+ทางรถยนต5ภาค บงคบ
(B)ประกนชวตสาหรบผ2ขบข%ภาคบงคบ
(C)ประกนความเสยหายในรถยนต5ภาคบงคบ
參考答案
無參考答案
內容推薦
- Khi đang chạy xe phát hiện phanh xe mất linh ứng : (A) Lập tức đổi số vê số tốc đô thấp và bât
- 564Xe ôtô mới trong khoảng thời gian chạy rốt-đa không được chạy ở tốc độ cao và phanh gấp.(A)O(B)X
- Khi gặp người già ,hoặc người tàn tật qua đường một cách chậm chạp, nên bấm còi giục họ nhanh đi
- 434 พฤตกรรมใดตอไปน0เปนผลเสยตอความปลอดภยในการขบข%? 1)เปดไฟต%าขณะท%ขบข%รถในเขตเม’องเวลากลางค’น (B)บดเร
- 16Khi xe vào khúc cua nên sử dụng gương phản chiếu, chú ýxe ngược chiều để tăng sự an toàn khi lái x
- 525 รายการท%ตองจายคาสนไหมทดแทนตามท% พรบ.ประกนความรบผดชอบอ+บตเหต+ทางรถยนต5ภาคบงคบกาหนดไดแก (A)คาสนไหน
- 474 การข%รถจกรยานยนต5บนถนนท%ไมมเสนแบงชองเดนรถ เสนแบงทศทางการเดนรถหร’อเสนแบงทศทางการเดนรถหามแซง หร’อก
- Khi trời mưa lái xe qua đoạn đường lầy, bánh xe có hiện tượng trơn trượt nên: (A) Lập tức đạp ph
- 對牛頓流體(Newtonia fluid)而言,其剪應力(shear stress)與流體的速度梯度(velocity gradient)間成下列何種關係?(A)剪應力與速度梯度成正比(B)剪應力
- 433 ขอใดตอไปน0ไมใชความปลอดภยในการขบข%รถในทางโคงของรถจกรยานยนต5? (A)ตองลดความเรวกอนถง/ ทางโคง (B)ในขณ
內容推薦
- 435 ความร2เก%ยวกบการเตมน0ามนรถจกรยานยนต5ขอใดไมถก2 ตอง? (A)หลกเล%ยงการเตมน0ามนท%แหลงท%มาไมชดเจน (B)ระ
- 563Khi đạp phanh xe có âm thanh lạ , có thể là miếng má phanh xe bị hao mòn .(A)O(B)X
- Nếu khách hàng không quen thuộc với phố phường, khi chỉ nói ra địa chỉ cần đến, người lái xe có t
- 565Lái xe ô tô với tốc độ càng cao thì càng tiết kiệm xăng , vì vậy tốc độ vận chuyển củ a động cơ
- Dưới tình huống nào thì xe có thể từ đường chạy rẽ sang hướng đường xe bên trái : (A) Khi bên
- 476เม’%อข%รถจกรยานยนต5ผานรานแผงลอย แผนปาย ส%งกดขวางขนาดใหญหร’อรถยนต5ท%จอดอย2ขางทาง ควร (A)ลดความเรว
- 527 ตามท%กฎหมายกาหนด รถประเภทใดท%ตองบงคบใหทา“ประกนความรบ ผดชอบอ+บตเหต+ทางรถยนต5ภาคบงคบ”?(A)รถจกรยาน
- 18Khi điều khiển xe máy đến giao lộ có thể không cần giảm tốcđộ mà tăng tốc vượt qua(A)O(B)X
- 凸緣接頭以螺栓鎖緊後,螺栓突出長度應為多少公厘(A)21~25(B)11~15(C)5~10(D)16~20。
- 436 คาอธบายขอใดตอไปน0ถ2กตอง? (A)หากการสก/ หรอของหนายางและยางลอเรยบเสมอกน แสดงวาตองเปล%ยนยางใหม (B)หา
- Nếu phát hiện khách có hiện tượng lây nhiễm, có bệnh thần kinh hoặc đem theo đồ có mùi hôi thối,
- 566Động cơ lạnh vận chuyển ở tốc độ cao , thì sẽ thu ngăn tuổi thọ củ a động cơ .(A)O(B)X
- 477เม’%อข%รถผานถนนท%มเกาะกลางแบงชองเดนรถเรวและรถชา (A)หามไมใหรถท%ขบข%อย2ในชองเดนรถชาเล0ยวซาย (B)หามไ
- Trong đêm khuya chạy xe trên đường vùng ngoại thành, trong tình huống trống trải không người khô
- 19Để lái xe qua đoạn đường có khúc cua một cách thuận lợinên tăng tốc độ khi vào cua(A)O(B)X
- 528 การขบข%เชงอน+รกษ5สง% แวดลอมมขอดตอมน+ษย5ค’อ:ก.ชวยลดการส0น เปล’องน0ามนเช’0อเพลงข.เพ%มความปลอดภยในก
- 437ขอใดตอไปน0ไมใชส%งท%ควรกระทากอนการขบข%รถจกรยานยนต5ออกไป?(A)ตรวจระบบไฟ (B)ตรวจด2ความดนลมยางลอ (C)อ+
- Khi lái xe, nếu phát hiện có người bị thương nằm trên đường, nên gọi số máy 110 hoặc 119 để thông
- Xe ô tô đi qua đoạn đường lây lôi hoặc tích nước ,nên : (A)Tăng tốc chạy qua để tránh khỏi bị sụ
- 567Khi động cơ ở nhiệt độ thấp , lượng xăng hao hụt sẽ lớn hơn so với khi ở nhiệt độ bình thường .(A
- 478หากมหมอกจดขณะท%ข%รถจกรยานยนต5 ควร (A)เปดไฟหนารถ (B)ชะลอความเรว รกษาระยะหางท%ปลอดภย (C)ถก2 ท+กขอ
- 529 พฤตกรรมการขบข%ใดตอไปน0สามารถชวยลดคาใชจายในการซอมบาร+ง รถได?(A)บดเรงเคร’%องเรงความเรวอยางกะทนหนเป
- 20Khi sử dụng xe máy chỉ cần bản thân tuân thủ qui định giaothông không cần có quan niệm 「phòng bị k
- 438 คาอธบายเก%ยวกบกระจกมองหลงรถจกรยานยนต5 ขอใดไมถ2กตอง?(A)โดยสวนใหญแลวเปนกระจกน2น (B)ชวยใหผ2ขบข%สามา
- Khi lái xe không cẩn thận, đụng ngã người đi bộ, nếu không xảy ra thương tích có thể nhanh chóng